Máy ảnh Sony Alpha A6500/ILCE-6500

Mã: ILCE-6500 Danh mục:
  • Cảm biến 24.2MP Exmor CMOS, 425 điểm PDAF và công nghệ lấy nét chuyển động tốc độ cao, Chống rung 5 trục trên cảm biến, Kính ngắm XGA OLED Tru-Finder, Quay phim 4K không crop cảm biến
  • Khuyến mãi: Tặng thẻ SDHC 32Gb, túi đựng máy, ba lô thời
  • Hàng chính hãng, bảo  hành 2 năm

Estimated Delivery 2 to 3 days

30.000.000 

Qty
Gọi ngay: 0903.690.469

Máy chụp ảnh Sony Alpha A6500/ILCE-6500

1. Cảm biến 24.2MP Exmor CMOS

Không có công nghệ cảm biến xếp chồng dạng A7R Mark II, nhưng suy cho cùng – ai quan tâm chứ?

Sở hữu dây chuyển sản xuất cảm biến lớn bậc nhất thế giới, Sony không có lý do nào lại không cung cấp cho đứa con cưng A6500 của mình những công nghệ danh giá. Cảm biến APS-C thế hệ mới với độ phân giải 24.2MP mang đến độ chi tiết cực cao, độ no điểm ảnh tới mức cực hạn, khiến các chi tiết trên ảnh sắc nét hơn bao giờ hết. Kết hợp với chip xử lý BIONZ X, cảm biến cho dải ISO rộng từ 100-51200 mà vẫn đảm bảo hiện tượng nhiễu ảnh được triệt tiêu ở mức tối đa. Hệ thống truyền tải dữ liệu ảnh từ cảm biến tốc độ cao giúp các thước phim 4K và FullHD trở nên mượt mà ở tốc độ khung hình đạt tới 120fps.

2. 425 điểm PDAF và công nghệ lấy nét chuyển động tốc độ cao

399 là chưa đủ? Vậy 425 thì sao?

Nếu đã chán với việc 399 điểm lấy nét trên A7R Mark II hay A6300 là chưa đủ, vậy hãy thử A6500 – 425 điểm lấy nét theo pha sẽ đảm bảo mọi vùng trên cảm biến đầu có thể lấy nét, ngay cả những chi tiết nhỏ nhất chỉ chiếm chưa đến 1% khung hình. Công nghệ lấy nét chuyển động tốc độ cao một lần nữa gọi tên Sony, bởi khi kết hợp với tốc độ AF khủng khiếp chỉ vỏn vẹn 0.05s, không có khoảnh khắc nào mà A6500 không thể bắt được, ngay cả những vật thể chuyển động nhanh. Một món hời dành cho tất cả người dùng.

3. Chống rung 5 trục trên cảm biến – “đặc sản” của A7-series nay đã tới A6x00-series

Cảm biến chống rung 5 trục IBIS

Vậy là thời điểm chọn giữa A7 Mark II và A6300 đã hết, bởi nay A6500 đã mang trong mình sức mạnh chống rung cảm biến thần thành của chiếc A7 Mark II mà vẫn mang hình hài dễ thương của chiếc A6300. Nhắc lại một chút, cảm biến IBIS được Sony lần đầu tiên phát triển trên A7 Mark II cách đây gần 2 năm, và lúc đó đây là chọn lựa duy nhất nếu bạn muốn có cảm biến IBIS. Hãy quên đi những bức ảnh nhoè hình vì rung lắc, IBIS có thể bù độ rung lên tới 5-steps trên tốc độ màn trập. Chúng ta có thể tự do phóng to những chi tiết ảnh ở xa với các ống kính zoom cũng như telezoom mà không còn lo lắng chuyện ảnh bị mờ hay nhoè.

4. Bộ nhớ đệm lên tới 307 ảnh chụp liên tiếp trong 36 giây đi kèm công nghệ chụp liên tiếp 11fps

Không bỏ lỡ bất cứ khoảnh khắc nào với khả năng chụp 11fps lên tới 307 tấm chỉ trong 36 giây

Với công nghệ bộ nhớ thế hệ mới và màn trập tốc độ cao, A6500 cho phép chụp liên tiếp tốc độ siêu cao (Hi+) lên tới 11fps, đạt 307 tấm chỉ trong 36 giây. Chức năng chụp liên tiếp sẽ bị giới hạn khi chụp qua liveview chỉ còn 8fps với độ trễ hình cực thấp.

5. Kính ngắm XGA OLED Tru-Finder

Kính ngắm điện tử chất lượng cao

Giống như đàn anh A6300, A6500 vẫn sở hữu công nghệ kính ngắm EVF với độ trễ hình cực thấp lên tới 100fps, giúp khả năng truyển tải hình ảnh trở nên nhanh chóng và mượt mà hơn. Điều này cũng giúp hạn chế hiện tượng mỏi mắt khi nhìn vào màn hình trong kính ngắm.

6. Màn hình cảm ứng – Sự tái sinh ngọt ngào?

Fan Canon ơi? Cho tôi thấy cánh tay của các bạn nào…

Có lẽ đây sẽ là điểm khiến A6500 chiến thắng mọi đối thủ, kể cả các máy ảnh Fullframe: màn hình cảm ứng. Đã lâu rồi chúng ta chưa thấy công nghệ này, kể từ cái lúc Sony từ bỏ nó với dòng NEX 5T, hay Canon với những máy bình dân. Công nghệ cảm ứng thật sự rất tuyệt, nó cho phép chúng ta chọn điểm cần lấy nét nhanh hơn, ít thao tác nút bấm hơn, nhanh chóng nắm bắt mọi khoảnh khắc lấy nét. Nó cũng hỗ trợ rất tốt khi quay phim, không còn phải rón rén sờ vào 1 nút nào đó, sợ hãi khi chiếc máy ảnh rung lên. Không những thế, ngay cả ở chế độ EVF, màn hình cảm ứng vẫn hoạt động để hỗ trợ lấy nét. Nó sẽ như 1 cái touchpad vậy. Trích lời Sony: “Mình thích thì mình làm thôi…”

7. Quay phim 4K không crop cảm biến – 6K, định dạng S-Gamut và S-Log

4K không crop = 6K? S-Gamut và S-Log

Một chiếc máy ảnh siêu phẩm năm 2016 không thể thiếu chức năng quay phim siêu đỉnh. Cảm biến thế hệ mới cho phép quay phim ở định dạng Super 35mm với cảm biến được kích hoạt 100% không cắt xén. Các thước phim nay sẽ có độ chi tiết cao gấp 2.4 lần chuẩn 4K (QFHD: 3840 x 2160). Khi quy đổi, nó sẽ có độ phân giải thực tế lên tới 6K. 5D Mark IV ư? Có lẽ để sau nhé…

8. Tuổi thọ màn trập cực cao, độ rung lắc thấp

Đến bao giờ mới hỏng đây???

Với tuổi thọ màn trập lên tới 200.000 lần đóng mở, nó sẽ trở nên bền bỉ hơn bao giờ hết. Công nghệ chống rung lắc màn trập cũng giúp tuổi thọ màn trập được nâng cao, tránh việc các va chạm đột ngột gây ra lệch màn trập. Quên đi nỗi lo “Camera Error” do màn trập.

9. Slow-motion và Quick-motion

Bạn thích sống nhanh hay sống chậm?

Với khả năng quay phim Slow-motion lên tới 5x và Quick-motion lên tới 60x, chúng ta có thể tự do sáng tạo các đoạn phim theo ý muốn ở chế độ quay cao nhất là FullHD với bitrate 50Mbs. Sau khi đoạn phim được hoàn thành, không cần bất kì máy tính nào ở bên, nó sẽ được trình chiếu trực tiếp thông qua màn hình trên máy ảnh. Phương châm “mỳ ăn liền” vẫn luộn đúng với Sony.

10. Chip xử lý ảnh thế hệ mới – Niềm vui nhân đôi

Chip đôi = Niềm vui nhân đôi

BIONZ X nay sẽ không còn cô đơn khi có sự góp mặt của chip LSI thế hệ mới. LSI chính là chip xử lý xuất hiện trong sản phẩm A99 Mark II ra mắt gần đây. LSI sẽ đảm nhiệm công việc hỗ trợ BIONZ X, nâng cao khả năng tái tạo màu sắc và chi tiết ảnh, giảm thiểu hiện tượng nhiễu hạt ở ISO cao cũng như hỗ trợ dải tương phản cao hơn A6300.

11. Bộ cánh bằng kim loại siêu bền, khả năng chống bụi và ẩm

Tốt nước sơn, lại còn tốt cả gỗ

Bộ cánh bằng hợp kim magie một lần nữa lại được khoác lên 1 sản phẩm của Sony. A6500 sở hữu bộ khung magie chắc chắn, tuy có phần nặng nề và tăng đáng kể trọng lượng máy, nhưng chắc hẳn điều đó là xứng đáng cho siêu phẩm này. Ngoài ra, rất nhiều gioăng cao su được gia cố xung quanh các khe hở để chống bụi và ẩm, ngay cả dưới thời tiết mưa nhỏ.

12. Chế độ chụp không tiếng động màn trập

Suỵt! Cẩn thận kẻo chim bay mất!…

Khả năng chụp với tiêng động màn trập bằng 0 đang được Sony đi tiên phong và tận dụng trong làng nhiếp ảnh. Tốc độ chụp vẫn được đảm bảo ở mức 3fps, không tiếng động giúp tăng thêm sự chuyện nghiệp trong một vài tình huống cố định. Không dừng lại ở đó, tiếng động bằng 0 sẽ tránh gây phiền phức tới 1 số đối tượng cá biệt, họ không muốn biết mình đang bị chụp ảnh chẳng hạn. Các paparazzi sẽ thích điều này lắm…

13. Menu thế hệ mới

Đơn giản hơn, đẹp hơn, bớt “loằng ngoằng” hơn

Thêm chút màu mè, cộng thêm sự bố trí thông minh từ Sony, công việc thiết lập cài đặt sẽ thú vị và dễ dàng hơn bao giờ hết.

14. Kết nối đa năng

Lens Mount
Sony E-Mount
Camera Format
APS-C (1.5x Crop Factor)
Pixels
Actual: 25 Megapixel
Effective: 24.2 Megapixel
Max Resolution
24 MP: 6000 x 4000
Aspect Ratio
3:2, 16:9
Sensor Type / Size
CMOS, 23.5 x 15.6 mm
File Formats
Still Images: JPEG, RAW
Movies: AVCHD Ver. 2.0, MP4, MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S
Audio: AAC LC, AC3, Dolby Digital 2ch, Linear PCM (Stereo)
Bit Depth
14-bit
Dust Reduction System
Yes
Memory Card Type
SD
SDHC
SDXC
Memory Stick Pro Duo
Memory Stick PRO HG-Duo
Image Stabilization
Sensor-Shift, 5-Way

 

AV Recording
Video Recording
Yes, NTSC/PAL
Video Format
UltraHD
XAVC S
3840 x 2160p / 30 fps (100 Mbps) / 30 fps (60 Mbps) / 25 fps (100 Mbps)
/ 25 fps (60 Mbps) / 24 fps (100 Mbps) / 24 fps (60 Mbps)
High Definition
XAVC S
1920 x 1080p / 120 fps (100 Mbps) / 120 fps (60 Mbps) / 100 fps (100 Mbps)
/ 100 fps (100 Mbps) / 60 fps (50 Mbps) / 50 fps (50 Mbps)
/ 30 fps (50 Mbps) / 25 fps (50 Mbps) / 24 fps (50 Mbps)
High Definition
AVCHD
1920 x 1080p / 60 fps (28 Mbps) / 50 fps (28 Mbps) / 25 fps (24 Mbps)
/ 25 fps (17 Mbps) / 24 fps (24 Mbps) / 24 fps (17 Mbps)
High Definition
AVCHD
1920 x 1080i / 60 fps (24 Mbps) / 60 fps (17 Mbps) / 50 fps (24 Mbps)
/ 50 fps (17 Mbps)
High Definition
MP4
1920 x 1080p / 60 fps (28 Mbps) / 50 fps (28 Mbps) / 30 fps (16 Mbps)
/ 25 fps (16 Mbps)
High Definition
MP4
1280 x 720p / 30 fps (6 Mbps) / 25 fps (6 Mbps)
Aspect Ratio
16:9
Video Clip Length
Up to 29 Min 59 Sec
Audio Recording
Built-in Mic: With Video, Stereo
Optional External Mic: With Video, Stereo

 

Focus Control
Focus Type
Auto & Manual
Focus Mode
Automatic (A), Continuous-servo AF (C), Direct Manual Focus (DMF), Manual Focus (M), Single-servo AF (S)
Autofocus Points
Phase Detection: 425
Contrast Detection: 169

 

Viewfinder/Display
Viewfinder Type
Electronic
Viewfinder Size
0.39″
Viewfinder Pixel Count
2,359,296
Viewfinder Eye Point
23.00 mm
Viewfinder Coverage
100%
Viewfinder Magnification
Approx. 1.07x
Diopter Adjustment
– 4.0 to +3.0 m
Display Screen
3″ Rear Screen Tilting Touchscreen LCD (921,600)
Screen Coverage
100%

 

Exposure Control
ISO Sensitivity
Auto, 100-25600 (Extended Mode: 100-51200)
Shutter
Type: Electronic & Mechanical
Speed: 30 – 1/4000 second,  Bulb Mode
Metering Method
Center-weighted average metering, Multi-zone metering, Spot metering
Exposure Modes
Modes: Aperture Priority, Auto, Intelligent Auto, Manual, Movie, Program, Scene Selection, Shutter Priority, Superior Auto, Sweep Panorama
Metering Range: EV -2.0 – EV 20.0
Compensation: -5 EV to +5 EV (in 1/3 or 1/2 EV steps)
White Balance Modes
Auto, Cloudy, Color Temperature, Daylight, Flash, Fluorescent (Cool White), Fluorescent (Day White), Fluorescent (Daylight), Fluorescent (Warm White), Incandescent, Shade, Underwater
Continuous Shooting
Up to 11 fps at 24.2 MP for up to 233 frames in JPEG format
Up to 11 fps at 24.2 MP for up to 301 frames in JPEG format
Up to 11 fps at 24.2 MP for up to 107 frames in raw format
Up to 8 fps at 24.2 MP
Up to 6 fps at 24.2 MP
Up to 3 fps at 24.2 MP

 

Flash
Flash Modes
Auto
Fill-in
Hi-Speed Sync
Off
Rear Sync
Red-eye Reduction
Slow Sync
Wireless
Built-in Flash
Yes
Guide No.
19.69′ (6 m) ISO100
Max Sync Speed
1 / 160 seconds
Flash Compensation
-3 EV to +3 EV (in 1/3 or 1/2 EV steps)
Dedicated Flash System
TTL
External Flash Connection
Hot Shoe, Wireless

 

Performance
Self Timer
10 seconds, 5 seconds, 2 seconds
Connectivity
1/8″ Microphone, HDMI D (Micro), Micro-USB, USB 2.0
Wi-Fi Capable
Yes
Power
Battery
1x NP-FW50 Rechargeable Lithium-ion Battery Pack, 7.2  VDC, 1080 mAh
AC Power Adapter
AC-PW20 (Optional)
Operating/Storage Temperature
Operating
32 to 104°F (0 to 40°C)
Physical
Dimensions (WxHxD)
4.7 x 2.6 x 2.1″ / 120.0 x 66.9 x 53.3 mm excluding protrusions
Weight
15.98 oz / 453 g with battery and memory card